トレンド

Danh từ chung

xu hướng

JP: ここでの問題もんだいは、社会しゃかいのトレンドを概観がいかんできるような枠組わくぐみを創出そうしゅつすることである。

VI: Vấn đề ở đây là tạo ra một khuôn khổ có thể tổng quan về xu hướng xã hội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これがいまのトレンドでしょ。
Đây là xu hướng hiện tại.
今年ことし2020年にせんにじゅうねん2月にがつまれたあかちゃんのづけトレンドが発表はっぴょうされました。おんな名前なまえの1は「りんおとこは「はちす」でした。
Xu hướng đặt tên cho những em bé sinh vào tháng 2 năm 2020 đã được công bố. Xếp thứ nhất trong hạng mục tên của các bé gái là "Rin", còn của các bé trai là "Ren".

Từ liên quan đến トレンド