キャンプ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trại; cắm trại

JP: わたし家族かぞく一緒いっしょにキャンプにった。

VI: Tôi đã đi cắm trại cùng gia đình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一緒いっしょにキャンプにかない?
Bạn có muốn đi cắm trại cùng không?
トムはキャンプが大好だいすきだ。
Tom rất thích đi cắm trại.
これがはじめてのキャンプです。
Đây là lần đầu tiên tôi đi cắm trại.
かれらは水際みずぎわでキャンプをした。
Họ đã cắm trại bên bờ nước.
ケンはキャンプ生活せいかつきだ。
Ken thích cuộc sống cắm trại.
キャンプ用品ようひんってないよ。
Tôi không có đồ dùng cắm trại.
キャンプの道具どうぐってないな。
Tôi không có đồ dùng cắm trại.
トムはキャンプにってるよ。
Tom đang đi cắm trại đấy.
日暮ひぐまえにキャンプにもどった。
Chúng tôi đã trở lại trại trước khi trời tối.
わたしはこのなつキャンプにった。
Mùa hè này tôi đã đi cắm trại.

Từ liên quan đến キャンプ