野宿 [Dã Túc]
のじゅく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ngủ ngoài trời; cắm trại

JP: 今日きょう我々われわれ野宿のじゅくしないといけない。

VI: Hôm nay chúng ta phải ngủ ngoài trời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

宿やどつからなかったら、野宿のじゅくしかないね。
Nếu không tìm được chỗ trọ, chúng ta chỉ còn cách ngủ ngoài trời thôi.
まるホテルがつからなかったから野宿のじゅくした。
Tôi không tìm được khách sạn nên đã ngủ ngoài trời.
宿やどだいをケチって野宿のじゅくしました。
Tôi đã tiết kiệm tiền phòng bằng cách ngủ ngoài trời.
ええ、このところ野宿のじゅくばかりだったものだから、ひさしぶりにゆっくり出来できました。ありがとう。
Cảm ơn bạn, tôi đã có thể nghỉ ngơi thoải mái sau một thời gian dài chỉ ngủ ngoài trời.
いくらどうまよったからって、こんなところ野宿のじゅく絶対ぜったいにイヤですからね。
Dù có lạc đường đến mấy, tôi cũng tuyệt đối không muốn phải ngủ ngoài trời ở nơi như thế này.

Hán tự

đồng bằng; cánh đồng
宿
Túc nhà trọ; cư trú

Từ liên quan đến 野宿