ぼんやり
ボンヤリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

📝 cũng được viết là 呆んやり

mờ mờ; không rõ ràng

JP: わたし普通ふつう日曜にちよう1日いちにちぼんやりやりごします。

VI: Thông thường vào Chủ nhật, tôi sẽ trôi qua cả ngày một cách mơ màng.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

lơ đãng; thẫn thờ

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

vô định; không mục đích

Danh từ chung

người lơ đãng; kẻ ngốc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とおくにぼんやりしたかりがえた。
Tôi đã nhìn thấy ánh sáng mờ từ xa.
ジムは、いわゆるぼんやりした学生がくせいだ。
Jim là một sinh viên mơ màng, theo cách nói.
彼女かのじょはぼんやりがおをしている。
Cô ấy có vẻ mặt mơ màng.
彼女かのじょはぼんやりしてたよりないものだ。
Cô ấy là một người vô tâm và không đáng tin cậy.
かれわたしかおをぼんやりながめた。
Anh ấy đã nhìn mặt tôi một cách mơ hồ.
この事実じじつはどんなぼんやりしゃにも明白めいはくだ。
Sự thật này rõ ràng đối với bất kỳ ai.
わたしさけあたまがぼんやりしていました。
Tôi cảm thấy đầu óc mơ hồ vì rượu.
かれはぼんやりした表情ひょうじょうをしていた。
Anh ấy có vẻ mặt thất thần.
ぼんやりしていなければ、きみもちゃんとできるよ。
Nếu bạn không lơ đãng, bạn cũng có thể làm được mà.
このぶん意味いみがぼんやりしてるんだよ。
Ý nghĩa của câu này không rõ ràng lắm.

Từ liên quan đến ぼんやり