ふんわり
フンワリ
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từ
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
nhẹ nhàng; bồng bềnh; xốp
JP: パンがふんわり焼けた。
VI: Bánh mì đã được nướng xốp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
くしゃっとした感じで、ふんわりとした髪型にしたいんです。
Tôi muốn có kiểu tóc bồng bềnh và nhẹ nhàng.
「トムは普段『可愛い』って漢字で書く? ひらがなで書く?」「ぼくはひらがなの方が好きだな。ふんわりした感じがして」
"Tom thường viết 'dễ thương' bằng chữ Hán hay hiragana?" - "Mình thích hiragana hơn, nó mang cảm giác mềm mại."