ひょんな

Từ đứng trước danh từ (rentaishi)

kỳ lạ; bất ngờ; (do) tình cờ; khác thường; tò mò

JP: 昨日きのう、ひょんなことで父親ちちおや戸籍こせき抄本しょうほんのコピーをてしまいました。

VI: Hôm qua, tôi vô tình nhìn thấy bản sao của sổ hộ tịch của cha mình.

🔗 思いがけない

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひょんなことからほんとうのことがわかったんだ、ほとんどきかけたときに。
Tình cờ phát hiện ra sự thật đúng vào lúc gần như từ bỏ.
いまわたしのだんなさんとなったかれとはメールでい、ひょんなことでうようになってから1ヶ月いっかげつもしないうちにあれよあれよとわたしたちは結婚けっこんする決心けっしんをしました。
Chúng tôi quyết định kết hôn chỉ chưa đầy một tháng sau khi bắt đầu hẹn hò do tình cờ quen biết nhau qua email.

Từ liên quan đến ひょんな