つい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

vừa mới

JP: わたしかれたずねたのは、つい昨日きのうのことだ。

VI: Tôi đã đến thăm anh ấy, chỉ mới hôm qua thôi.

Trạng từ

khá gần

JP: かれ会社かいしゃわたし会社かいしゃのついはなさきにある。

VI: Công ty của anh ấy nằm ngay sát công ty tôi.

Trạng từ

vô tình; vô thức; nhầm lẫn; trái với ý muốn

JP: アッシュさんはついタバコをわずにいられないみたいですね。

VI: Có vẻ như ông Ash không thể ngừng hút thuốc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ついねむってしまった。
Tôi đã vô tình ngủ thiếp đi.
ついいまがたここへいたばかりだ。
Tôi vừa mới đến đây.
ついといで。みちかるから。
Hãy theo tôi, tôi biết đường mà.
バカバカしくてついわらってしまう。
Nó ngớ ngẩn đến mức tôi phải cười.
ちちはついさきほどかけた。
Bố tôi vừa mới ra ngoài.
それはつい最近さいきんのことです。
Đó là chuyện gần đây thôi.
かれはついさっきかけた。
Anh ấy vừa mới đi ra ngoài.
ついさっき、ここにいたの。
Tôi vừa mới đến đây.
かれはついうとうととした。
Anh ấy đã lơ đãng ngủ gật một chút.
ついさっき夕立ゆうだちった。
Tôi vừa mới gặp một cơn mưa rào.

Từ liên quan đến つい