お土産 [Thổ Sản]
おみやげ
おみあげ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

quà lưu niệm

JP: これは北海道ほっかいどうからのお土産みやげです。

VI: Đây là món quà từ Hokkaido.

🔗 土産

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

quà của khách

JP: 波風なみかぜしずめるにはチーズケーキのお土産みやげいらしいですよ。

VI: Người ta nói rằng, để làm dịu sóng gió thì một món quà cheesecake là lựa chọn tốt.

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

quà không mong muốn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはお土産みやげです。
Đây là một món quà lưu niệm.
このお土産みやげかさばるなぁ。
Món quà lưu niệm này cồng kềnh quá nhỉ.
土産みやげなにったの?
Bạn đã mua quà lưu niệm gì?
土産みやげなんったの?
Bạn đã mua gì làm quà lưu niệm?
家族かぞくにお土産みやげいます。
Tôi sẽ mua quà lưu niệm cho gia đình.
土産みやげってかえるね。
Tôi sẽ mua quà lưu niệm về.
これね、オーストラリアからのお土産みやげ
Đây là quà lưu niệm từ Úc.
同僚どうりょうからお土産みやげをもらいました。
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ đồng nghiệp.
あなたはくにのお土産みやげおくった。
Bạn đã gửi quà lưu niệm từ đất nước mình.
かれはお土産みやげをもってかえった。
Anh ấy đã mang về vài món đồ lưu niệm.

Hán tự

Thổ đất; Thổ Nhĩ Kỳ
Sản sản phẩm; sinh

Từ liên quan đến お土産