醜い [Xú]
見憎い [Kiến Tăng]
みにくい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xấu xí

JP:うつくしい」とか「みにくい」といった言葉ことば相対そうたいてき用語ようごである。

VI: "Đẹp" hay "xấu" là những thuật ngữ tương đối.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

không đẹp mắt; đáng xấu hổ

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしみにくいとおもいますか。
Bạn có nghĩ tôi xấu không?
彼女かのじょみにくいドレスをていました。
Cô ấy đã mặc một chiếc váy xấu.
かおがきれいでも、こころみにくければ価値かちはない。
Dù mặt có đẹp nhưng nếu tâm hồn xấu xa thì cũng vô giá trị.
かれつまわたしにはみにくいとはおもえない。
Tôi không nghĩ vợ anh ấy xấu.
みにくいアヒルの優雅ゆうが白鳥はくちょうとなった。
Chú vịt xấu xí đã trở thành thiên nga xinh đẹp.
みにくねこわたし椅子いすすわったんだよ!
Một con mèo xấu xí đã ngồi lên ghế của tôi!
そうした建物たてものを「みにくい」とっても意味いみはない。
Gọi những tòa nhà đó là 'xấu xí' cũng không có ý nghĩa gì.
デニスはまち一番いちばんみにくいしかめっつらをすることができる。
Dennis có thể làm mặt xấu nhất trong thị trấn.
1人ひとりみにくおとこわたしいえをたたいた。
Một người đàn ông xấu xí đã gõ cửa nhà tôi.
そのおおきなみにくがそのいえ美観びかんそこねている。
Cái cây xấu xí lớn đó làm xấu đi vẻ đẹp của ngôi nhà.

Hán tự

xấu xí; nhục nhã

Từ liên quan đến 醜い