見苦しい
[Kiến Khổ]
みぐるしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
xấu xí; không đứng đắn
JP: ここだけの話だけれど、あの太った見苦しい魔女は減量中なのだ。
VI: Chỉ nói ở đây thôi nhé, bà phù thủy mập ấy đang cố giảm cân đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
見苦しいから愚痴は言わないことだ。
Đừng phàn nàn, trông rất xấu xí.
ここだけの話だけど、あの太った見苦しい魔女はダイエット中なの。
Chỉ nói giữa chúng ta thôi nhé, nhưng bà phù thủy béo xấu xí kia đang cố gắng giảm cân đấy.