臍
[Tề]
𦜝 [𦜝]
𦜝 [𦜝]
へそ
ほぞ
ヘソ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rốn
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chỗ lồi hoặc lõm giữa
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trung tâm; điểm chính
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は臍を固めて一世一代の大事業に乗り出した。
Anh ấy đã quyết tâm thực hiện một dự án lớn trong đời.
彼女は姑の気にさわるようなことを言わなければよかったと臍を噛んだ。
Cô ấy đã hối tiếc vì đã nói những điều làm phiền lòng mẹ chồng.
僕は、僕の母の胎内にいるとき、お臍の穴から、僕の生れる家の中を、覗いてみて、 「こいつは、いけねえ」 と、思った。
Lúc tôi còn đang ở trong bụng mẹ, tôi thử nhìn ngôi nhà mà tôi sẽ được sinh ra qua lỗ rốn, rồi tôi nghĩ: "Nhà thế này thì không được rồi."