脚本
[Cước Bản]
きゃくほん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
kịch bản
JP: 脚本を書いていて、行き詰まった時はどうする?
VI: Bạn sẽ làm gì khi bạn bị bế tắc trong lúc viết một kịch bản?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は脚本を書いている。
Anh ấy đang viết kịch bản.
僕は脚本家で食べていく決心をした。
Tôi đã quyết định kiếm sống bằng nghề viết kịch bản.
今日は友人が脚本を書いた演劇を観てきました。
Hôm nay tôi đã đi xem vở kịch do một người bạn viết kịch bản.
その脚本家は自分が子供の頃の鮮やかな思い出を大事にしている。
Biên kịch này trân trọng những ký ức sống động từ thời thơ ấu của mình.
わたしはどんな犠牲を払っても、脚本家で食べていくと心にきめている。
Tôi quyết tâm chấp nhận mọi hy sinh để theo đuổi nghề viết kịch bản.