穀類
[Cốc Loại]
こくるい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ngũ cốc
JP: ビタミンEを豊富に含む食物には、濃い緑色をした菜っ葉類・豆類・ナッツ類・全粒穀類がある。
VI: Những thực phẩm giàu vitamin E bao gồm các loại rau màu xanh đậm, các loại đậu, hạt, và các loại ngũ cốc nguyên cám.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
竜也氏は穀類を商っている。
Ông Tatsuya kinh doanh ngũ cốc.
その土地は穀類を豊富に産出する。
Mảnh đất đó sản xuất nhiều loại ngũ cốc.
鳥は果実や穀類を食べて生きている。
Chim sống bằng cách ăn trái cây và ngũ cốc.