悪態
[Ác Thái]
あくたい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
ngôn ngữ lăng mạ
JP: 彼は私に悪態を浴びせかけた。
VI: Anh ấy đã mắng chửi tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は大声で悪態をついた。
Cô ấy đã chửi lớn.
公然と悪態をつかないでよ。
Đừng công khai chửi bậy.
トムは決して悪態をつかない。
Tom không bao giờ chửi thề.
メアリーはすべての悪態をいった。
Mary đã nói tất cả những lời xấu xa.
ジョンは私に悪態をついた。
John đã chửi tôi.
彼は怒るとよく悪態をつく。
Khi giận dữ, anh ấy thường chửi thề.
メアリーは彼に考えうる限りの悪態をついた。
Mary đã chửi bới anh ta bằng mọi lời lẽ xấu xa có thể.
助言をしてやろうとしたのに彼は私に向かって猛烈に悪態をつくだけだった。
Tôi đã cố gắng đưa ra lời khuyên nhưng anh ta chỉ chửi bới tôi.