悪口雑言
[Ác Khẩu Tạp Ngôn]
あっこうぞうごん
Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
mọi loại tin đồn ác ý; chửi rủa (lời nói)
JP: これだけ悪口雑言を浴びせられれば、後は怖いものなどありゃしない。かえってすっきりするよ。
VI: Nếu bị mắng nhiếc như thế này, sau đó không còn gì đáng sợ nữa, lại cảm thấy nhẹ nhõm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
悪口雑言をいわれても、いわれた人の価値が下がるわけではない。
Bị người khác nói xấu không làm giảm giá trị của bạn.