大当たり [Đại Đương]
大当り [Đại Đương]
おおあたり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thành công lớn; cú hit lớn; cú đột phá; người chiến thắng

JP: その映画えいが大当おおあたりした。

VI: Bộ phim đó đã thành công rực rỡ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trúng số độc đắc; thắng lớn

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đúng như dự đoán; chính xác; trúng phóc

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

mùa màng bội thu

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

Lĩnh vực: Bóng chày

đánh trúng xuất sắc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらのコンサートは大当おおあたりだった。
Buổi hòa nhạc của họ đã rất thành công.
大当おおあたりしたんだ。
Tôi đã trúng số độc đắc.
そのあたらしい映画えいが大当おおあたりだった。
Bộ phim mới đó đã thành công lớn.
今度こんど映画えいが記録きろくやぶりの大当おおあたりだった。
Bộ phim lần này là một bộ phim đình đám.
かれはNBCのサタデー・ナイト・ライブで大当おおあたりをりましたね。
Anh ấy đã thành công lớn tại Saturday Night Live của NBC.
だれもがそのミュージカルは大当おおあたりするとおもっていたが、まったく成功せいこうしなかった。
Mọi người đều nghĩ rằng vở nhạc kịch sẽ thành công lớn, nhưng lại hoàn toàn thất bại.
大当おおあたりした小説しょうせつ映画えいがになるってことは小説しょうせつにとってはらくかねもうけさ。
Việc một cuốn tiểu thuyết thành công được chuyển thể thành phim là cách kiếm tiền dễ dàng cho nhà văn.

Hán tự

Đại lớn; to
Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân

Từ liên quan đến 大当たり