ブーム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
bùng nổ
JP: 小型車のブームは終わろうとしている。
VI: Cơn sốt xe nhỏ sắp kết thúc.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
bùng nổ kinh tế
Danh từ chung
cần buồm
Danh từ chung
cần micro
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大ブームです。
Đang là một trào lưu lớn đấy.
ブームは峠を越した。
Cơn sốt đã qua đi.
日本の漫画は大規模なブームを起こした。
Truyện tranh Nhật Bản đã tạo ra một làn sóng lớn.
韓流ドラマブームに便乗して、韓国の製品を売る業者が増えた。
Nhờ cơn sốt phim truyền hình Hàn Quốc, số lượng nhà bán hàng sản phẩm Hàn Quốc đã tăng lên.
「冬のソナタ」を例に挙げるまでもなく、いまや時ならぬ韓流ブームである。
Không cần phải lấy "Bản tình ca mùa đông" làm ví dụ, hiện nay là thời điểm của làn sóng Hallyu bất chấp thời gian.
日本では2000年頃からの健康ブームの一端で、「ダンベル体操」という家庭向けのフィットネスも登場した。
Tại Nhật Bản, từ khoảng năm 2000 đã xuất hiện một làn sóng quan tâm đến sức khỏe, bao gồm cả bài tập thể dục với tạ tại gia dưới tên gọi "Tập thể dục với tạ".
そうやって俺のことを気にしつつ、しかし素直になりきれない、そのツンデレさが今若い男の間で大ブーム!
Và như thế, cô ấy vừa quan tâm đến tôi, vừa không thể thật lòng, cái kiểu 'tsundere' đó đang là trào lưu lớn trong giới trẻ bây giờ!