商人 [Thương Nhân]

しょうにん
あきんど
あきうど
あきゅうど
あきびと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

thương nhân; người buôn bán

JP: あの商人しょうにん絹織物きぬおりものあきなう。

VI: Người buôn bán đó kinh doanh vải lụa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ有名ゆうめい商人しょうにんだ。
Anh ấy là một thương nhân nổi tiếng.
商人しょうにん商品しょうひんいするひとだ。
Thương nhân là người mua bán hàng hóa.
ブラウンさんは羊毛ようもうあつか商人しょうにんです。
Ông Brown là một thương nhân chuyên buôn bán len.
彼女かのじょ金持かねもちの商人しょうにん結婚けっこんした。
Cô ấy đã kết hôn với một thương gia giàu có.
ジョージは商人しょうにんとしててた。
George đã thành công như một thương gia.
かれらは商人しょうにんではなくて、農場のうじょうおもです。
Họ không phải là thương nhân mà là chủ trang trại.
小売こうり商人しょうにんおろしで仕入しいれて小売こうりでる。
Người bán lẻ mua hàng buôn và bán lẻ.
ナポレオンは、イギリスじん商人しょうにん国民こくみんんだ。
Napoleon đã gọi người Anh là dân tộc của những thương gia.
商人しょうにんはその政治せいじ贈賄ぞうわいした。
Thương nhân đã hối lộ chính trị gia đó.
商人しょうにんはその政治せいじ賄賂わいろおくった。
Thương nhân đã gửi hối lộ cho chính trị gia đó.

Hán tự

Từ liên quan đến 商人

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 商人
  • Cách đọc: しょうにん / あきんど
  • Từ loại: Danh từ
  • Nghĩa: Thương nhân, nhà buôn
  • Đồng âm cần tránh: 承認・証人(しょうにん)

2. Ý nghĩa chính

- Người làm hoạt động thương mại: buôn bán, giao dịch, kinh doanh.

3. Phân biệt

  • 商人 vs 店員: chủ thể kinh doanh vs nhân viên cửa hàng.
  • 商人 vs 経営者/起業家: có thể trùng, nhưng trọng tâm khác.
  • 商売人: gần nghĩa, khẩu ngữ.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 商人として/商人根性/商人街/行商の商人
  • Dùng trong lịch sử, văn hóa, kinh tế.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa Ghi chú
商売人 Đồng nghĩa gần Người buôn bán Khẩu ngữ.
小売業者 Liên quan Nhà bán lẻ Thuật ngữ.
卸売業者 Liên quan Nhà bán buôn Chuỗi cung ứng.
顧客・消費者 Đối nghĩa (vai) Khách hàng Đối vai giao dịch.
生産者 Đối/khác vai Nhà sản xuất Khác vai trong chuỗi.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 商(ショウ): thương mại
  • 人(ニン): người

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong văn hiện đại, chọn từ cụ thể theo vai trò: 小売業者・卸売業者・事業者 để rõ nghĩa hơn “商人”.

8. Câu ví dụ

  • 若い商人が新しい市場を開拓した。
    Thương nhân trẻ đã khai phá thị trường mới.
  • 商人として信用を大切にしている。
    Tôi coi trọng uy tín với tư cách thương nhân.
  • この港町には多くの商人が集まった。
    Nhiều thương nhân tụ họp ở thị trấn cảng này.
  • 祖母は行商の商人と親しかった。
    Bà tôi thân với một thương nhân bán dạo.
  • 老舗の商人は目が肥えている。
    Thương nhân nhà buôn lâu đời rất sành sỏi.
  • 誠実な商人ほど長く続く。
    Thương nhân chân thành sẽ bền lâu.
  • 大阪の商人文化は独特だ。
    Văn hóa thương nhân Osaka rất riêng.
  • 彼は腕の立つ商人だ。
    Anh ấy là một thương nhân giỏi.
  • 若手商人が連携してフェアを開いた。
    Các thương nhân trẻ hợp tác tổ chức hội chợ.
  • 彼の父も祖父も商人だ。
    Bố và ông của anh ấy đều là thương nhân.
💡 Giải thích chi tiết về từ 商人 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?