店員
[Điếm Viên]
てんいん
ていいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
nhân viên (của cửa hàng); nhân viên bán hàng
JP: 店員はその荷物にラベルをつけた。
VI: Nhân viên đã dán nhãn cho gói hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
チンピラがコンビニの店員をぶちのめした。
Một tên côn đồ đã đánh nhân viên cửa hàng tiện lợi.
彼女はスーパーマーケットの店員である。
Cô ấy là nhân viên siêu thị.
ヤニーはセブンイレブンの店員だった。
Yanni đã làm nhân viên tại 7-Eleven.
彼は店員に金を渡した。
Anh ấy đã đưa tiền cho nhân viên cửa hàng.
店員は贈り物を包んでくれた。
Nhân viên cửa hàng đã gói quà cho tôi.
店員が「いらっしゃいませ」と言った。
Nhân viên cửa hàng nói: "Xin chào quý khách."
強盗は店員に銃を向けた。
Tên cướp đã chĩa súng vào nhân viên cửa hàng.
店員が突然かんしゃくを起こした。
Nhân viên cửa hàng bỗng nhiên nổi giận.
ぎこちない笑いをした店員が答えた。
Nhân viên cửa hàng đã trả lời với nụ cười gượng gạo.
店員さんは感じのいい方ばかりでした。
Nhân viên ở đây đều rất dễ chịu.