取れる [Thủ]
とれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

rơi ra; tuột ra

JP: 鋳物いものきんがたからすっぽりとれた。

VI: Các sản phẩm đúc đã được lấy ra khỏi khuôn một cách trọn vẹn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

biến mất; tan biến

JP: しびれがとれるまで食事しょくじはしないでください。

VI: Đừng ăn gì cho đến khi tê tay hết.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

thu hoạch; bắt được

JP: オリーブのからあぶられます。

VI: Dầu được chiết xuất từ quả ô liu.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

được hiểu; được giải thích

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

đạt được; đạt tới

JP: ちょっとやすめて気持きもちをやわらげれば、かたのストレスや緊張きんちょうかんがとれるよ。

VI: Hãy nghỉ tay một chút và thư giãn, điều đó sẽ giúp giảm căng thẳng và mệt mỏi ở vai.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từTha động từ

📝 thể khả năng của 取る

có thể lấy được; có thể đạt được

JP: やっと免許めんきょれました。

VI: Cuối cùng tôi cũng đã lấy được bằng lái.

🔗 取る

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アポれた?
Bạn đã lấy được hẹn chưa?
ボタンがれた。
Nút đã rời ra.
コンタクトレンズがれません。
Tôi không thể lấy ra kính áp tròng.
クラウンがれました。
Vương miện bị rơi ra.
身動みうごきがれないの?
Bạn không thể di chuyển được à?
いいてんれた?
Bạn được điểm cao không?
みみあかがれません。
Tôi không thể lấy ráy tai ra được.
ぶつれました。
Đồ nhồi đã rơi ra.
まだ連絡れんらくれないのよ。
Vẫn chưa liên lạc được.
トムと連絡れんらくれるの?
Bạn có thể liên lạc với Tom không?

Hán tự

Thủ lấy; nhận

Từ liên quan đến 取れる