一瞬 [Nhất Thuấn]
いっしゅん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungTrạng từ

khoảnh khắc; chốc lát

JP: それはわたしにとってはらはらする一瞬いっしゅんだった。

VI: Đó là một khoảnh khắc hồi hộp đối với tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一瞬いっしゅんまれた。
Một khoảng lặng đã xuất hiện.
すごいよな、一瞬いっしゅんわりだ。
Thật đấy, chớp nhoáng mà xong.
それは、一瞬いっしゅんわりました。
Mọi thứ đã thay đổi trong chớp mắt.
一瞬いっしゅんじた。
Tôi đã nhắm mắt lại trong chốc lát.
わかりません。一瞬いっしゅん出来事できごとでしたから。
Tôi không biết. Đó chỉ là chuyện trong phút chốc.
かれ一瞬いっしゅんいきめた。
Anh ấy đã thở hổn hển trong chốc lát.
トムは一瞬いっしゅんいきめた。
Tom đã thở hổn hển trong chốc lát.
泥棒どろぼう姿すがた一瞬いっしゅんただけです。
Tôi chỉ thấy bóng dáng tên trộm trong chốc lát.
それは幕切まくぎれの一瞬いっしゅん出来事できごとであった。
Đó là một sự kiện trong nháy mắt cuối cùng.
ヘッドライトがまぶしくて一瞬いっしゅんがくらんだ。
Đèn pha chói lóa khiến tôi lóa mắt trong chốc lát.

Hán tự

Nhất một
Thuấn nháy mắt

Từ liên quan đến 一瞬