暫く [Tạm]
暫らく [Tạm]
姑く [Cô]
須臾 [Tu Du]
しばらく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

một lúc; một phút

JP: あなたははたらきすぎです。しばらくすわってらくにしなさい。

VI: Bạn làm việc quá sức rồi. Hãy ngồi xuống và nghỉ ngơi một chút.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

một thời gian; một lúc

JP: ここしばらくかれにまるでわない。

VI: Tôi đã không gặp anh ấy trong một thời gian dài.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tạm thời; hiện tại

JP: 昨日きのうトムはバイクの事故じこでけがをしたので、しばらく体育たいいく授業じゅぎょうにはられません。

VI: Hôm qua Tom bị thương trong một tai nạn xe máy, nên anh ấy sẽ không thể tham gia các lớp thể dục trong một thời gian.

Thán từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

lâu rồi không gặp

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたししばらつようにわれた。
Tôi được yêu cầu đợi một chút.
なお見込みこみは?」「システム開発かいはつチームのシュバイシェン博士はかせ現在げんざい闘病とうびょうちゅうのため、もうしばらくはかかるかと・・・」
"Có triển vọng hồi phục không?" "Do Tiến sĩ Shubaisen của đội phát triển hệ thống đang trong quá trình điều trị bệnh, nên có thể sẽ mất thêm một thời gian nữa..."
ちなみにここ一週間いっしゅうかんは、たとえばフラグがっていようとも、Hシーンがこと確定かくてい事項じこうだからな。しばらくの辛抱しんぼうな!
Nhân tiện thì, dù có cắm bao nhiêu cờ đi nữa, tuần này chắc chắn sẽ không có cảnh 18+ đâu nhé. Vậy nên chịu khó nhịn một thời gian đi!

Hán tự

Tạm tạm thời; một lúc

Từ liên quan đến 暫く