コラム

Danh từ chung

cột (ví dụ trong báo); bài viết độc lập được đóng khung

JP: このコラムは面白おもしろかった。

VI: Cột báo này thật thú vị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはいつもかれのコラムを興味きょうみをもってむ。
Tôi luôn đọc cột báo của anh ấy với sự hứng thú.
ところできみなにかチェックしてるブログとかコラムとかそういったものはあるのかい?いやべつにウェブにかぎらず雑誌ざっしとかでもいいが。
Nhân tiện, bạn có theo dõi blog hay cột báo nào không? Không nhất thiết phải trên web, tạp chí cũng được.

Từ liên quan đến コラム