駆ける
[Khu]
駈ける [Khu]
駈ける [Khu]
かける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
chạy; lao; chạy đua
JP: ぱたぱたと足跡を立てて、エントランスへと駆けてゆく。
VI: Chạy ào ào, để lại dấu chân, hướng về phía lối vào.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
phi nước đại (trên lưng ngựa); phi nước kiệu
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Từ cổ
tiến lên (chống lại kẻ thù); tấn công (trên lưng ngựa)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
流れ星が空を駆けた。
Sao băng đã lướt qua bầu trời.
居酒屋まで駆けっこしましょう!
Chạy đua đến quán rượu nhé!
バス停まで駆けって行った。
Tôi đã chạy nhanh đến trạm xe buýt.
彼は階段を駆け上がった。
Anh ấy đã chạy lên cầu thang.
彼女は階段を駆け下りた。
Cô ấy đã chạy xuống cầu thang.
彼は全速で駆けた。
Anh ấy đã chạy với tốc độ cao nhất.
ケンは坂を駆け上った。
Ken đã chạy lên dốc.
ものすごい勢いで駆けていった。
Anh ta chạy với tốc độ kinh hoàng.
すごい勢いで駆けていったよ。
Chạy với tốc độ kinh hoàng.
あいつと駆けっこしたんだ。
Tôi đã đua chạy với hắn.