青空
[Thanh Không]
あおぞら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
bầu trời xanh
JP: 今日は、雲ひとつない青空だ。
VI: Hôm nay trời trong xanh không một gợn mây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青空以外何も見えなかった。
Ngoài bầu trời xanh ra thì không thấy gì khác.
青空文庫におすすめとかない?
Bạn có gợi ý gì cho Aozora Bunko không?
今日は雲一つない青空だね。
Hôm nay trời xanh không một gợn mây.
今日は雲一つ無い青空だ。
Hôm nay trời quang đãng không một gợn mây.
白い雲が青空に浮かんでいる。
Những đám mây trắng nổi bật trên bầu trời xanh.
青空を背景に木々を描く。
Vẽ cây cối với bầu trời xanh làm nền.
青空以外には何も見られなかった。
Ngoài bầu trời xanh ra thì không nhìn thấy gì khác.
青空を見たくなったら、屋上に行きます。
Nếu muốn nhìn thấy bầu trời xanh, tôi sẽ lên sân thượng.
青空に雲がぽっかりと浮かんでいた。
Mây trôi lững lờ trên bầu trời xanh.
白い雲が夏の青空に浮いている。
Những đám mây trắng nổi trên bầu trời xanh mùa hè.