雑談
[Tạp Đàm]
ざつだん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trò chuyện; nói chuyện phiếm
JP: ぜひ雑談でもしにいらしてください。
VI: Hãy ghé qua để trò chuyện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雑談するときにうってつけの場所だ。
Đây là nơi lý tưởng để tán gẫu.
商談に入る前に、少し雑談でもしましょう。
Trước khi bắt đầu thương thảo, chúng ta hãy nói chuyện phiếm một chút.
彼はコーヒーを飲みながら彼女と雑談した。
Anh ấy đã uống cà phê và trò chuyện với cô ấy.
一緒にコーヒーを飲みながら雑談をしませんか。
Bạn có muốn cùng nhau uống cà phê và trò chuyện không?
ストレスを解消するための方法は男性と女性とでは異なる。男性が使う主な手段は飲酒であるが、女性は雑談によってストレスを処理している。
Cách giải tỏa stress khác nhau giữa nam và nữ; nam giới thường uống rượu còn phụ nữ thì giải tỏa stress bằng cách tán gẫu.