[Chích]
せき

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm tàu thuyền

JP: せきふね同時どうじしずんだ。

VI: Hai con tàu đã cùng chìm xuống.

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm nửa cặp (như nửa màn gấp)

Từ chỉ đơn vị đếm

⚠️Từ cổ

đơn vị đếm vật mang theo bó (như cá, chim, mũi tên)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちせきふねうみはしっていた。
Một con tàu đang chạy trên biển.
いちせきふね全部ぜんぶ冒険ぼうけんをするな。
Đừng mạo hiểm đặt tất cả vào một con tàu.
かれ女王じょおうから3せきふねあたえられた。
Anh ấy đã được nữ hoàng ban cho ba con tàu.
せきふね女王じょおうからかれあたえられた。
Ba con tàu đã được nữ hoàng tặng cho anh ấy.
なんせきかのボートがみずうみかんでいる。
Một vài chiếc thuyền đang nổi trên hồ.

Hán tự

Chích tàu; chim

Từ liên quan đến 隻