限る [Hạn]
かぎる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

hạn chế; giới hạn

JP: 金持かねもちがかならずしも幸福こうふくとはかぎらない。

VI: Người giàu không chắc đã hạnh phúc.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

bị hạn chế; bị giới hạn

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 như ...は...に限る

tốt nhất; cách duy nhất

JP: あつつめたいビールにかぎる。

VI: Vào những ngày nóng nực, không gì tuyệt vời hơn bia lạnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なつはスイカにかぎる!
Mùa hè thì phải nói đến dưa hấu!
なつはアイスクリームにかぎる。
Mùa hè thì phải nói đến kem.
ハイキングはあきかぎる。
Đi bộ đường dài vào mùa thu là tuyệt nhất.
ただしイケメンにかぎる。
Nhưng chỉ dành cho người đẹp trai.
こんなときは、むかざけかぎります。
Lúc này, chỉ có rượu chữa say mới là thượng sách.
使つかわないものはわないにかぎる!
Đừng mua những thứ không sử dụng!
金持かねもちがしあわせとはかぎらない。
Người giàu không chắc đã hạnh phúc.
ただしかっこいいおとこかぎる。
Chỉ giới hạn ở những người đàn ông đẹp trai thôi.
すべてがきとはかぎらない。
Không phải ai cũng thích mọi thứ.
あさは、ブルーベリーマフィンにかぎる!
Buổi sáng thì phải là bánh muffin việt quất!

Hán tự

Hạn giới hạn; hạn chế; hết khả năng

Từ liên quan đến 限る