閉まる
[Bế]
締まる [Đề]
緊まる [Khẩn]
締まる [Đề]
緊まる [Khẩn]
しまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
📝 đặc biệt là 閉まる
đóng
JP: あいにく店は閉まっていた。
VI: Thật không may cửa hàng đã đóng cửa.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
chắc chắn
JP: ドアが閉まっていたので、入ることが出来なかった。
VI: Cửa đã đóng nên tôi không thể vào.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
khóa
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
thắt chặt
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
tỉnh táo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ドアが閉まります。
Cửa sắp đóng.
ドアは閉まってました。
Cửa đã đóng.
電車のドアが閉まります。
Cửa tàu điện sắp đóng.
銀行は閉まってた?
Ngân hàng có đóng cửa không?
ドアが自動的に閉まる。
Cửa tự động đóng lại.
空港は閉まっています。
Sân bay đã đóng cửa.
2時半に閉まる。
Đóng cửa lúc 2 giờ 30.
ドアが風で閉まった。
Cửa đã đóng do gió.
戸は閉まったままだった。
Cửa vẫn đóng.
急げよ。ドアが閉まるぞ。
Nhanh lên, cửa sắp đóng đấy.