遂に
[Toại]
終に [Chung]
竟に [Cánh]
終に [Chung]
竟に [Cánh]
ついに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cuối cùng
JP: ついに病気で疲れた男たちは彼が待っている山岳都市に到着した。
VI: Cuối cùng những người đàn ông mệt mỏi vì bệnh tật đã đến được thành phố núi nơi anh ta đang chờ.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 với động từ phủ định
cuối cùng; không bao giờ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は遂に仕事をやり遂げました。
Cuối cùng anh ấy đã hoàn thành công việc.
遂に彼は目的を達した。
Cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình.
彼は遂にあの山に登ることに成功した。
Cuối cùng anh ấy đã thành công chinh phục ngọn núi đó.
何年も女遊びをした後、トムは遂にメアリーと結婚して身を落ち着けた。
Sau nhiều năm sống lăng nhăng, Tom cuối cùng đã kết hôn và ổn định cuộc sống với Mary.
なぜみんなが私のことを気違いだと思うのか、遂に説明してくれてありがとう。
Cuối cùng thì cũng cảm ơn vì đã chịu giải thích tại sao mọi người lại nghĩ tớ bị điên.