進み
[Tiến]
すすみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
tiến bộ
JP: 高校卒業後、彼は大学へ進み、父同様牧師になるための勉強をした。
VI: Sau khi tốt nghiệp trung học, anh ấy đã tiếp tục học đại học và học để trở thành mục sư giống như cha mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
さあ、進んで、進んで。
Nào, tiếp tục đi.
進め。
Tiến lên.
進んで。
Hãy tiến lên.
文明が進めば進むほど人間は自然にあこがれる。
Càng tiến bộ, con người càng khao khát thiên nhiên.
日本の青信号は「進め」ではなく、「進むことができる」です。
Tại Nhật Bản, đèn xanh không phải là "tiến", mà là "có thể tiến".
ばた足をして進もう。
Hãy bơi ếch để tiến lên.
パーティの進み具合は?
Tiến độ của bữa tiệc thế nào rồi?
全てとんとん拍子に進んだ。
Mọi thứ đều tiến triển trôi chảy.
明日は気が進まないな。
Tôi không hứng thú với ngày mai.
旅行は気が進まないな。
Tôi không mấy hào hứng với việc đi du lịch.