近づく
[Cận]
近付く [Cận Phó]
近付く [Cận Phó]
ちかづく
ちかずく
– 近付く
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
tiếp cận; đến gần
JP: クリスマスが近づいてきた。
VI: Giáng sinh đang đến gần.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
làm quen với; gần gũi hơn; làm quen
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
休暇も終わりに近付いた。
Kỳ nghỉ sắp kết thúc rồi.
彼に近付かないよう注意しただろう。
Tôi đã cảnh báo bạn không được tiếp cận anh ấy.
彼は本を読んでいる少年に近付いた。
Anh ấy đã tiến lại gần cậu bé đang đọc sách.
家々はお互いに近付いてたっている。
Các ngôi nhà sát nhau.
海に近付いてきたんだね。潮の香りがする。
Chúng ta đã gần biển rồi nhỉ. Có mùi mặn của biển.
ルーシーは少年に近付き、少年の頭の上に手を置いた。
Lucy tiến lại gần cậu bé và đặt tay lên đầu cậu.
一人の男が足音を忍ばせ、陽子に近付いてきた。
Một người đàn ông lẻn đến gần Yoko với bước chân nhẹ nhàng.
彼らは旅行者に近付いていって金をくれと頼んだ。
Họ đã tiến lại gần khách du lịch và xin tiền.
私は彼女の間近に近付いた手術のことで緊張していた。
Tôi đã căng thẳng về ca phẫu thuật sắp tới của cô ấy.
昨日の夜、庭でコオロギが鳴いていたよ。秋が近付いてきてるんだね。
Tối qua, có dế kêu trong vườn. Thu sắp đến rồi nhỉ.