転落
[Chuyển Lạc]
顛落 [Điên Lạc]
顛落 [Điên Lạc]
てんらく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngã; lăn; đổ; lao xuống
JP: 阪神三日天下。あっと言う間に首位から転落しちゃったよ。
VI: Hanshin chỉ thống trị được ba ngày, rớt khỏi vị trí dẫn đầu trong nháy mắt.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sụp đổ (vị trí, địa vị, v.v.); suy sụp; suy thoái; xuống dốc; giáng chức
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地獄への転落は容易である。
Con đường dẫn đến địa ngục thật dễ dàng.
彼は船から転落し溺死した。
Anh ấy đã rơi xuống từ tàu và chết đuối.
彼は列車を崖から転落させた。
Anh ấy đã làm cho đoàn tàu trật khỏi đường ray và rơi xuống vực.
トムはボートから転落して行方不明になった。
Tom đã rơi khỏi thuyền và mất tích.
彼はまっさかさまに川に転落した。
Anh ấy đã lộn nhào xuống sông.
私の成績は一気にクラス最下位まで転落してしまっていた。
Thành tích học tập của tôi đã tụt dốc không phanh xuống vị trí cuối cùng trong lớp.
中流階級の中には貧困階級に転落した人がいます。
Trong tầng lớp trung lưu có người đã rơi vào cảnh nghèo khó.
バスががけから転落し、乗っていた10名全員が死亡した。
Xe buýt đã lao xuống vực và tất cả 10 người trên xe đều đã tử vong.
反体制指導者らは、共産主義者が少数野党に転落することもあり得るとしています。
Các nhà lãnh đạo phản đối cho rằng ngay cả các cộng sản cũng có thể trở thành một thiểu số trong phe đối lập.