転倒 [Chuyển Đảo]
顛倒 [Điên Đảo]
てんとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ngã; té ngã

JP: そのレースでは3人さんにん転倒てんとうした。

VI: Ba người đã ngã trong cuộc đua đó.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

đảo ngược; lộn ngược

JP: 本末ほんまつ転倒てんとうするな。

VI: Đừng đảo lộn thứ tự quan trọng.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

mất bình tĩnh; mất tự chủ

🔗 気が転倒する

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それでは本末転倒ほんまつてんとうだ。
Như thế thì đánh đổi cái đuôi lấy cái đầu.
本末ほんまつ転倒てんとうしてはいけない。
Không nên đảo lộn thứ tự quan trọng.
それって本末転倒ほんまつてんとうだろ。
Điều đó thật là đánh đổi cái đuôi lấy cái đầu.
そのらせでわたし転倒てんとうした。
Nghe tin ấy, tôi như chết lặng.
転倒てんとうしてかれだいケガをした。
Anh ấy bị ngã và bị thương nặng.
わたしちち説得せっとくしようなんて、本末転倒ほんまつてんとうはなしですよ。
Cố thuyết phục bố tôi thì đúng là lấy cái đuôi mà đuổi cái đầu.
かれはスキーをしていて急斜面きゅうしゃめん転倒てんとうした。
Anh ấy đã ngã khi trượt tuyết trên dốc đứng.
あなたのっていることは本末転倒ほんまつてんとうだとおもわないかい?
Bạn không nghĩ rằng những gì bạn nói là ngược đời sao?
でも、それで士気しきがっては本末転倒ほんまつてんとうではないかと。
Nhưng, điều đó làm giảm tinh thần thì có phải là đi ngược lại mục đích không?
プロポーズもしないうちから、結婚式けっこんしき計画けいかくをするのは、本末転倒ほんまつてんとうだ。
Lập kế hoạch cho đám cưới trước khi cầu hôn là chuyện đặt xe trước bò.

Hán tự

Chuyển xoay; quay quanh; thay đổi
Đảo lật đổ; ngã; sụp đổ; rơi; hỏng

Từ liên quan đến 転倒