軍人
[Quân Nhân]
ぐんじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
quân nhân; binh sĩ
JP: 安逸の生活が軍人精神をだめにした。
VI: Cuộc sống sung sướng đã hủy hoại tinh thần quân đội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは軍人じゃない。
Tom không phải là quân nhân.
彼の態度は軍人らしく堅苦しかった。
Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc như một người lính.
昭二は軍人上がりの教師です。
Shoji là một giáo viên từng là quân nhân.
彼の祖父は高級軍人だった。
Ông nội của anh ta từng là một sĩ quan cao cấp.
私の叔父はベトナム戦争の退役軍人だ。
Chú tôi là một cựu chiến binh của chiến tranh Việt Nam.
彼は退役軍人ではないかと思った。
Tôi nghĩ anh ấy là một cựu chiến binh.
物腰から彼が軍人であることは歴然としていた。
Thái độ và cách cư xử của anh ta rõ ràng cho thấy anh ta là một quân nhân.
この地方で最も出世した軍人の名は知ってるか・・・?
Cậu có biết tên của quân nhân thành đạt nhất trong vùng này không...?
ガンの末期にあった彼は、輸血をきっぱりと拒絶したためにニューヨーク市のある退役軍人の病院から三度追い出されました。
Anh ấy, đang ở giai đoạn cuối của bệnh ung thư, đã bị đuổi khỏi bệnh viện của cựu chiến binh ở New York ba lần vì kiên quyết từ chối truyền máu.
日本に駐留していた米軍人と日本人女性の間に生まれた子供のことを、侮蔑の意図を込めて、「あいのこ」と呼んでいました。
Trẻ em sinh ra giữa lính Mỹ đóng quân tại Nhật và phụ nữ Nhật đã bị gọi một cách khinh thường là "ainoko".