跳ねる
[Khiêu]
はねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
nhảy; bật lên
JP: 犬が跳ねるのをごらん。
VI: Hãy xem chó nhảy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
kết thúc; tan rã
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
📝 thay vì 撥ねる
đâm vào
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのイナゴは大きく跳ねた。
Con châu chấu đó nhảy rất xa.
彼女は興奮して跳ね回った。
Cô ấy đã nhảy cẫng lên vì phấn khích.
彼はトラックに跳ね飛ばされた。
Anh ấy bị xe tải đâm.
狩りをする犬のように地面を跳ねて。
Nhảy như chó săn trên mặt đất.
魚が水中で水を跳ね上げているのが見えた。
Tôi thấy cá đang làm bắn nước trong hồ.
そして、飛んだり、跳ねたりしてきれいな水をのみました。
Và chúng nhảy nhót, uống nước trong veo.
トムは庭にしゃがんで、カエルが跳ねるのをずっと見ていた。
Tom cúi xuống sân và nhìn chằm chằm vào những con ếch nhảy.
田中さんの特徴的な癖毛が耳の裏で跳ねていた。
Mái tóc xoăn đặc trưng của Tanaka đã nhảy múa phía sau tai.