賜物
[Tứ Vật]
賜 [Tứ]
賚 [Lãi]
賜 [Tứ]
賚 [Lãi]
たまもの
Danh từ chung
món quà; ân huệ; điều may mắn
Danh từ chung
kết quả (tốt); thành quả (ví dụ: của nỗ lực)
JP: 今回の成果はひとえに彼の獅子奮迅の働きの賜物でしょう。
VI: Thành quả lần này hoàn toàn là nhờ vào sự nỗ lực không ngừng của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の成功は努力の賜物だ。
Sự thành công của cô ấy là nhờ vào sự nỗ lực không ngừng.
入念な計画と努力の賜物です。
Đây là thành quả của kế hoạch chu đáo và nỗ lực.
私の成功はもっぱら幸運の賜物だ。
Thành công của tôi hoàn toàn là món quà của may mắn.
彼は自分の成功を努力の賜物と考えた。
Anh ấy coi thành công của mình là phần thưởng cho sự nỗ lực.
彼の成功は努力の賜物だと彼女は言った。
Cô ấy nói rằng thành công của anh ấy là nhờ sự cố gắng.
彼が会社の社長になれたのは、彼の努力と勤勉の賜物です。
Anh ấy trở thành giám đốc công ty nhờ sự nỗ lực và chăm chỉ của mình.
主婦が余暇を十分持てるようになったのも電化製品の賜物である。
Bà nội trợ có thể có nhiều thời gian rảnh nhờ vào các thiết bị điện gia dụng.