貧弱
[Bần Nhược]
ひんじゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nghèo nàn; ít ỏi; yếu ớt; sơ sài; tồi tàn; không đáng kể
JP: 私のドイツ語の知識は貧弱です。
VI: Kiến thức tiếng Đức của tôi rất hạn chế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の英語の知識は貧弱である。
Kiến thức tiếng Anh của anh ấy rất nghèo nàn.
私の物理の知識は貧弱です。
Kiến thức vật lý của tôi rất kém.
彼の美術の知識は貧弱だ。
Kiến thức về mỹ thuật của anh ta rất nghèo nàn.