豆
[豆]
荳 [Đậu]
菽 [Thục]
荳 [Đậu]
菽 [Thục]
まめ
マメ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
đậu; hạt đậu
JP: 飲む分だけ豆をローストして、ミルで挽くんです。
VI: Chỉ rang lượng hạt cần uống và xay bằng máy xay.
Danh từ chung
đậu nành
🔗 大豆
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
bộ phận sinh dục nữ
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thận
Tiền tố
nhỏ; tí hon
Tiền tố
trẻ em
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
豆が大好きです。
Tôi rất thích đậu.
豆のかき揚げが好きです。
Tôi thích đậu phụng chiên.
ひよこ豆が大好きなの。
Tôi rất thích ăn đậu gà.
エンドウ豆は好き?
Bạn có thích đậu Hà Lan không?
豆はもううんざりだ。
Tôi đã chán đậu lắm rồi.
豆ご飯が食べたいな。
Tôi muốn ăn cơm đậu.
コーヒー豆はどこ?
Hạt cà phê ở đâu?
インゲン豆が好きなんです。
Tôi thích đậu đũa.
妹は豆の皮をむいた。
Em gái tôi đã bóc vỏ đậu.
君に豆を煮てあげよう。
Để tôi nấu đậu cho bạn.