議席 [Nghị Tịch]

ぎせき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

ghế nghị viện

JP: ニュースによれば、午後ごご5時ごじ現在げんざい連立れんりつ与党よとうが72議席ぎせき確保かくほしている。

VI: Theo tin tức, tính đến 5 giờ chiều, liên minh cầm quyền đã giành được 72 ghế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ国会こっかい議席ぎせきをもっている。
Anh ấy có một ghế trong quốc hội.
衆議院しゅうぎいん少数しょうすう議席ぎせきは、急速きゅうそくにむしばまれてきています。
Số ghế của phe thiểu số trong Hạ viện đang bị xói mòn nhanh chóng.
与党よとう5時ごじ現在げんざいで50議席ぎせき確保かくほしている。
Tính đến 5 giờ, đảng cầm quyền đã đảm bảo được 50 ghế.
古参こさん議員ぎいんたちは、選挙せんきょ参議院さんぎいん議席ぎせきうしないそうになりました。
Các thượng nghị sĩ lão làng có nguy cơ mất ghế trong cuộc bầu cử.

Hán tự

Từ liên quan đến 議席

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 議席
  • Cách đọc: ぎせき
  • Hán Việt: Nghị tịch (ghế trong nghị viện)
  • Loại từ: Danh từ
  • Độ trang trọng: Trang trọng, dùng trong chính trị, bầu cử, lập pháp
  • Cụm thường gặp: 議席を獲得する/失う, 議席数, 議席配分, 過半数の議席, 空席(の議席)

2. Ý nghĩa chính

議席 là “ghế (suất) trong nghị viện/hội đồng” do bầu cử hoặc bổ nhiệm. Nó chỉ số lượng hoặc vị trí đại biểu trong cơ quan lập pháp.

  • Dùng để nói “giành/giữ/mất ghế”, “số ghế”, “phân bổ ghế” giữa các đảng phái.

3. Phân biệt

  • : ghế/chỗ ngồi nói chung. 議席 là ghế trong cơ quan nghị sự.
  • 議場: phòng họp nghị viện; địa điểm, không phải số ghế.
  • 議員: người đại biểu; 議席 là “suất”, “chỗ” mà議員 nắm giữ.
  • 定数: tổng số ghế được quy định; khác với 議席数 (số ghế thực tế mà một bên nắm).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Bầu cử/chính trị: 与党が過半数の議席を確保, 野党が議席を伸ばす
  • Cấu trúc:
    • 議席を獲得する/守る/失う
    • 議席数, 議席配分, 議席占有率
    • 比例代表/小選挙区で議席を得る
  • Sắc thái: trung tính, thông tin – không mang khen/chê.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
議員 Liên quan Đại biểu nghị viện Người giữ議席
議場 Liên quan Phòng họp nghị viện Nơi đặt各議席
定数 Liên quan Tổng số ghế quy định Khung số lượng tối đa
与党/野党 Liên quan Đảng cầm quyền/đối lập Thường đi với議席数
当選 Liên quan Trúng cử Để giành議席
空席 Liên quan Ghế trống Do từ chức, qua đời…
議席を失う Cụm liên quan Mất ghế Do bầu cử thua, bãi nhiệm
議席を獲得 Cụm liên quan Giành ghế Kết quả bầu cử

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Cấu tạo: (ぎ: bàn bạc, nghị luận) + (せき: chỗ ngồi, ghế) → “chỗ ngồi để nghị bàn”, tức ghế nghị viện.
  • Từ liên kết:
    • 議: 会議, 議論, 議案
    • 席: 出席, 欠席, 座席

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc tin bầu cử, đừng chỉ nhìn tổng số 議席 mà hãy chú ý “過半数 (quá bán)” và “単独過半数/絶対安定多数” vì chúng quyết định khả năng thông qua luật. Cũng nên phân biệt hệ thống bầu cử (比例代表・小選挙区) vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến phân bổ 議席.

8. Câu ví dụ

  • 与党は選挙で過半数の議席を確保した。
    Đảng cầm quyền đã giữ được quá bán số ghế trong bầu cử.
  • 彼は小選挙区で議席を失った。
    Anh ấy đã mất ghế tại đơn vị bầu cử nhỏ.
  • 比例代表で新たに三つの議席を獲得した。
    Đã giành thêm ba ghế theo đại diện tỉ lệ.
  • この県の議席定数は四つだ。
    Tổng số ghế quy định của tỉnh này là bốn.
  • 野党は都市部で議席を伸ばした。
    Đảng đối lập tăng số ghế ở khu vực đô thị.
  • 欠員となった議席は補欠選挙で埋められる。
    Ghế trống sẽ được bầu bổ sung.
  • 各党の議席配分が確定した。
    Việc phân bổ ghế của các đảng đã được xác định.
  • 新人候補が現職から議席を奪った。
    Ứng viên mới đã đoạt ghế từ người đương nhiệm.
  • 与野党の議席差はわずかだ。
    Chênh lệch số ghế giữa hai phe rất nhỏ.
  • この改革法案は議席数の関係で可決が難しい。
    Dự luật cải cách này khó thông qua do tương quan số ghế.
💡 Giải thích chi tiết về từ 議席 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?