講じる
[Giảng]
こうじる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thực hiện (biện pháp); lập (kế hoạch)
JP: 別の手立てを講じるだろう。
VI: Chắc chắn sẽ có biện pháp khác được áp dụng.
🔗 措置を講じる; 講ずる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
giảng bài; đọc to
🔗 講ずる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trao đổi
🔗 講ずる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
可能な限りの手段を講じろ。
Hãy áp dụng mọi biện pháp có thể.
私たちは必要な処置を講じた。
Chúng tôi đã thực hiện những biện pháp cần thiết.
政府は国内産業振興の方策を講じた。
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp thúc đẩy công nghiệp trong nước.
交通事故の防止対策を講じなければならない。
Cần phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa tai nạn giao thông.
非行者に対して強硬な対策を講じるべきだ。
Cần áp dụng các biện pháp mạnh mẽ đối với những người có hành vi phạm tội.
日本政府は不況対策を講じる事になるだろう。
Chính phủ Nhật Bản sẽ phải áp dụng các biện pháp chống suy thoái.
私たちはそれを防止する強硬な対策を講じた。
Chúng tôi đã áp dụng những biện pháp mạnh mẽ để ngăn chặn điều đó.
中国政府は住宅価格の高騰を抑えるために対策を講じた。
Chính phủ Trung Quốc đã áp dụng các biện pháp để kiềm chế giá nhà tăng cao.
来年に延期された東京オリンピックの組織委員会は、新型コロナの感染拡大を防ぐための対策を講じる予定です。
Ủy ban tổ chức Olympic Tokyo, đã bị hoãn đến năm sau, dự định sẽ thực hiện các biện pháp để ngăn chặn sự lây lan của COVID-19.