裏側 [Lý Trắc]
うらがわ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

mặt sau; mặt trái; mặt khác; mặt ẩn giấu; sau hậu trường

JP: えりはまず裏側うらがわにアイロンをかけ表側おもてがわをかけなさい。

VI: Eri, hãy ủi mặt sau trước rồi mới ủi mặt trước của áo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つき裏側うらがわえません。
Mặt trăng không thể nhìn thấy được.
裏側うらがわ部屋へやえてください。
Làm ơn đổi phòng cho tôi ở mặt sau.
つき裏側うらがわることはできない。
Không thể nhìn thấy mặt trái của mặt trăng.
つき裏側うらがわには秘密ひみつ基地きちがある。
Mặt trái của mặt trăng có một căn cứ bí mật.
それに、かんがえてもごらんなさいよ。あなたは地球ちきゅう裏側うらがわにいるのにね。
Và hãy nghĩ xem, bạn đang ở bên kia trái đất đấy.
そのおとこはコートの裏側うらがわなにっていた。
Người đàn ông ấy đã giấu thứ gì đó bên trong áo khoác của mình.

Hán tự

mặt sau; giữa; trong; ngược; bên trong; lòng bàn tay; đế; phía sau; lớp lót; mặt trái
Trắc bên; nghiêng; phản đối; hối tiếc

Từ liên quan đến 裏側