[Trà]
ちゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

trà

JP: ちゃはインドでひろ栽培さいばいされている。

VI: Chè được trồng rộng rãi ở Ấn Độ.

🔗 お茶

Danh từ chung

cây trà

Danh từ chung

pha trà

🔗 茶道

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

màu nâu

JP: そのねこ一方いっぽうくろで、もう一方いっぽうちゃだ。

VI: Một bên của con mèo là màu đen và bên kia là màu nâu.

🔗 茶色

Danh từ chungTính từ đuôi na

⚠️Từ cổ

chế giễu

🔗 茶化す

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちゃきです。
Tôi thích trà.
これはみずっぽいちゃだね。
Đây là trà loãng quá.
ミントちゃは、きじゃないのよね。
Tôi không thích trà bạc hà.
これってジャスミンちゃ
Đây là trà nhài phải không?
貴方あなたは、ちゃみます。
Bạn uống trà.
ちゃつまみの季節きせつになった。
Mùa hái chè đã đến.
わたしはコーヒーよりもちゃをこのむ。
Tôi thích trà hơn là cà phê.
わたしちゃきではありません。
Tôi không thích trà.
和菓子わがしにはやっぱり日本にほんちゃう。
Bánh kẹo Nhật thì phải kèm trà Nhật mới hợp.
センブリちゃ非常ひじょうにがい。
Trà Semburi rất đắng.

Hán tự

Trà trà

Từ liên quan đến 茶