若い
[Nhược]
わかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
trẻ
JP: 「彼女は若いですか」「はい」
VI: "Cô ấy trẻ không?" "Vâng."
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
non nớt
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
ít
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
若いっちゃ若いんですけど、そこまで若くないです。
Cậu ấy còn trẻ nhưng không phải là quá trẻ.
若ければなあ。
Giá mà tôi còn trẻ.
若いなあ。
Trẻ quá.
今若ければなあ。
Ước gì bây giờ tôi còn trẻ.
彼女は若かった。
Cô ấy còn trẻ.
若かったらよかったのに。
Giá như tôi còn trẻ.
もっと若ければなぁ。
Giá mà mình trẻ hơn.
まだまだ若いなぁ。
Vẫn còn trẻ lắm.
彼は若いです。
Anh ấy còn trẻ.
若そう。
Trông trẻ thật.