舌戦
[Thiệt Khuyết]
ぜっせん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
khẩu chiến
JP: 彼の発言が舌戦の火蓋をきったことになった。
VI: Lời nói của anh ta đã khơi mào cuộc khẩu chiến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の発言が舌戦の火蓋を切った。
Lời nói của anh ta đã khơi mào cuộc khẩu chiến.