自分
[Tự Phân]
じぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Đại từ
bản thân
JP: 矛盾する報告を受けて、その役員は自分の立場を考え直した。
VI: Nhận được báo cáo mâu thuẫn, vị giám đốc đã xem xét lại vị trí của mình.
Đại từ
tôi
JP: スミスさんは、自分はニューヨークの生まれだが妻は日本だと言う。
VI: Anh Smith nói rằng mình sinh ra ở New York nhưng vợ anh là người Nhật.
Đại từ
🗣️ Phương ngữ Kansai
bạn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自分の宿題は自分ですべきだ。
Bạn phải tự làm bài tập về nhà của mình.
自分でします。
Tôi sẽ tự làm.
自分のことは自分でできる。
Tôi có thể tự lo liệu mọi việc của mình.
自分のことは自分でできます。
Tôi có thể tự làm việc của mình.
自分の人生は自分で決めろ。
Hãy tự quyết định cuộc đời mình.
自分の宿題は自分でやれよ。
Tự làm bài tập về nhà đi.
自分の道は自分で決めなよ。
Hãy tự quyết định con đường của mình.
自分の皿は自分で洗います。
Tôi sẽ tự rửa bát của mình.
自分の勘定は自分で払います。
Tôi sẽ tự trả tiền cho mình.
もう自分のことは自分でできます。
Tôi có thể tự lo cho mình rồi.