継承 [Kế Thừa]
けいしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thừa kế; kế thừa; kế vị

JP: かれ王位おうい継承けいしょうすることになっていた。

VI: Anh ấy đã được dự định là sẽ kế vị ngai vàng.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Luật

chia sẻ tương tự

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Tin học

thừa kế

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

王子おうじ王位おうい継承けいしょうした。
Hoàng tử đã kế vị ngai vàng.
皇太子こうたいしは、皇位こうい継承けいしょうするひとです。
Hoàng thái tử là người sẽ kế vị hoàng đế.
英国えいこくじん自由じゆう継承けいしょうしゃである。
Người Anh là người thừa kế tự do.
どちらの王子おうじ正統せいとう王位おうい継承けいしょうしゃか。
Hoàng tử nào là người thừa kế ngai vàng chính thức?
いかなる状況じょうきょうのもとでも、王女おうじょ王位おうい継承けいしょうすることはあるまい。
Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào, công chúa cũng không thể kế vị ngai vàng.
そのすう年間ねんかん次々つぎつぎ王位おうい継承けいしょうされた。
Trong vài năm đó, ngai vàng đã được kế thừa liên tiếp.
かれには自分じぶん継承けいしょうしてくれる子供こども一人ひとりもいない。
Anh ta không có con cái nối dõi.
息子むすこ二人ふたりとも王位おうい継承けいしょうけんがあると主張しゅちょうした。
Cả hai con trai tôi đều tuyên bố họ có quyền kế vị.

Hán tự

Kế thừa kế; kế thừa; tiếp tục; vá; ghép (cây)
Thừa nghe; nhận

Từ liên quan đến 継承