細心 [Tế Tâm]
さいしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

tỉ mỉ

JP: ほんの些細ささいなことにも細心さいしん注意ちゅういはらわなければならない。

VI: Phải chú ý đến những điều nhỏ nhặt nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ細心さいしん注意ちゅういはらったが、それでも間違まちがえた。
Anh ấy đã rất cẩn thận nhưng vẫn mắc sai lầm.
きみ細心さいしん注意ちゅういはらって講義こうぎノートを作成さくせいしたほうがいい。
Cậu nên thận trọng hơn khi soạn thảo ghi chú bài giảng.
わたしたちはトムの気持きもちをきずつけないよう、細心さいしん注意ちゅういはら必要ひつようがあるとおもう。
Tôi nghĩ chúng ta cần phải cẩn thận để không làm tổn thương cảm xúc của Tom.

Hán tự

Tế thanh mảnh; mảnh mai; thon gọn; hẹp; chi tiết; chính xác
Tâm trái tim; tâm trí

Từ liên quan đến 細心