窮乏
[Cùng Phạp]
きゅうぼう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nghèo đói; thiếu thốn; túng thiếu; bần cùng; nghèo khổ
JP: 飢饉が人々にひどい窮乏をもたらした。
VI: Nạn đói đã mang lại sự túng thiếu khủng khiếp cho mọi người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はそんな窮乏の中でどうやって暮らしていたのか。
Anh ấy đã sống như thế nào trong cảnh nghèo khó như vậy?