積み重ねる [Tích Trọng]
積重ねる [Tích Trọng]
つみ重ねる [Trọng]
つみかさねる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chất đống; tích lũy

JP: そのバッグはかれのちかさねられていた。

VI: Cái túi đó đã được xếp chồng lên sau anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

テーブルに、手紙てがみかさねてある。
Trên bàn, thư đã được xếp chồng lên nhau.
部屋へやすみほんがきちんとかさねられていた。
Có nhiều sách được xếp ngăn nắp ở góc phòng.
かさねた退屈たいくつ仕事しごとがおかげさまでんできた。
Nhờ những công việc nhàm chán chất chồng, cuối cùng cũng xong.
かさねられたトランプカードのならびの順番じゅんばんをしっかりとおぼえることは、けっして簡単かんたんなことではないが、しかしできないことでもない。
Việc nhớ chính xác thứ tự của những lá bài xếp chồng lên nhau không hề dễ dàng, nhưng cũng không phải là không thể.

Hán tự

Tích tích lũy; chất đống
Trọng nặng; quan trọng

Từ liên quan đến 積み重ねる